-
HỌP PHỤ HUYNH HỌC SINH
Quyết tâm đồng hành cùng các con trong năm học.
-
GIAO LƯU EDUCAMP
Chia sẻ kinh nghiệm, sáng kiến trong dạy và học.
-
THẦY CÔ LÀ NGƯỜI BẠN LỚN CỦA CÁC CON
Sẵn sàng chia sẻ, hỗ trợ và đồng hành với các con trong cuộc sống cũng như trong quá trình học tập.
-
CÙNG VƯỢT QUA THỬ THÁCH
Không chỉ các con mà thầy cô cũng phả trải nghiệm để trường thành hơn.
-
CÙNG BAN PHỤ HUYNH GHI NHẬN KỊP THỜI
Không chỉ học giỏi mới được nhận quà mà có tiến bộ, làm nhiều việc tốt mà các bạn ghi nhận cũng được nhận quà.
-
BÊN CẠNH CÁC CON KHI CÁC CON CẦN
Luôn bên cạnh các con khi các con cần.
-
GIEO HẠT GIỐNG TỐT
Cách để 10-20 năm sau chúng ta có những trái ngọt.
Chứng minh rằng trong một tam giác vuông, tổng các bình phương của các đường trung tuyến bằng 3/2 bình phương cạnh huyền.
Để đón được một khách, một xe taxi xuất phát từ điểm A, chạy dọc một khu phố dài 3km đến điểm B thì rẽ vuông góc sang trái, chạy được 3km đến điểm C thì tài xế cho xe rã vuông góc sang phải, chạy 1km nữa thì gặp người khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe eén người khách là bao nhiêu kilometer?
Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AH và BK. Tính diện tích tam giác ABC biết AH=5 và BK=6.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=12, BC=13. Tính độ dài cạnh AC và tính diện tích tam giác ABC
Cô Hoa muốn chia đều 24 chiếc kẹo và 36 chiếc bánh vào các đĩa sao cho số kẹo và bánh ở các đĩa bằng nhau. Biết rằng số đĩa lớn hơn 5 và không quá 10. Hỏi cô Hoa chia được thành mấy đĩa? Khi đó, mỗi đĩa có bao nhiêu chiếc kẹo, bao nhiêu chiếc bánh?
Độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông tỉ lệ với 8 và 15, cạnh huyền dài 51cm. Tính độ dài hai cạnh góc vuông.
Cho ABC có các góc B, C nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết AB=20cm, BH=16cm, HC=5cm. Tính AH, AC.
Trong hình bên, bạn Minh dùng một dụng cụ để đo chiều cao của cây. Cho biết khoảng cách từ mắt Minh đến cây và đến mặt đất lần lượt là AH=28m và AK=1,6m. Em hãy tính chiều cao của cây.
∆ABC có AB=15cm, AC=20cm. Trên AB, AC lấy điểm D, E sao cho AD=8cm, AE=6cm. Chứng minh ∆ABC∼∆AED
Cho một hình thang có độ dài đáy lớn, đáy bé và chiều cao lần lượt là 2x+1, x+5, x (m) và x lớn hơn 0. Viết đa thức biểu thị diện tích (m^2) của hình thang.
Giả sử ba kích thước của hình hộp chữ nhật là: x+1, 2x+3, x-3 (cm) với x lớn hơn 3. Viết đa thức biểu thị thể tích (cm^3) của hình hộp chữ nhật đó.
Tìm đa thức Q(x), biết: a) Q(x)+(x^3-x^2+2x+1)=2x^3+5x^2-3x; b) (3x^4-2x^3+6x^2-7x+1/2)-Q(x)=x^3+2x^2-1
Cho ∆ABC có góc A lớn hơn góc C. Điểm D thuộc cạnh BC thoả mãn ∠BAD=∠BCA. Chứng minh: BA^2=BC.BD.
Cho ∆ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB và I, H, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng NP, PM, MN. Chứng minh ∆IHK∼∆ABC.
Ba vị trí A, B, C trong thực tiễn lần lượt được mô tả bởi ba đỉnh của ∆A'B'C' trên bản vẽ. Biết ∆A'B'C' đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số 1/1000000 và A'B'=4cm, B'C'=5cm, C'A'=6cm. Tính khoảng cách giữa hai vị trí A và B, B và C, C và A trong thực tiễn (theo đơn vị kilometer).
Cho ∆ABC∼∆DEF theo tỉ số đồng dạng k=3/5. a) ∆DEF∼∆ABC theo tỉ số đồng dạng bao nhiêu? b) Giả sử DE=10cm. Tính AB.
Cho hai đoạn thẳng AC và BD vuông góc với nhau và cắt nhau tại O. Chứng minh: AB^2+CD^2=AD^2+BC^2
Một xí nghiệp đã thực hiện được 2/7 kế hoạch và còn phải làm tiếp 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
Một thùng hoa quả có tất cả 40 quả táo và lê, trong đó 2/5 số quả trong thùng là táo. Hỏi: a) Có bao nhiêu táo trong thùng?; b) Có bao nhiêu quả lê trong thùng?
Chứng minh: a) M=1/2^2+1/3^2+1/4^2+...+1/n^2 nhỏ hơn 1; b) N=1/4^2+1/6^2+1/8^2+...+1/(2n)^2 ≤ 1/4
Chứng minh rằng: 1/26+1/27+1/28+...+1/50=1-1/2+1/3-1/4+...+1/49-1/50 | Toán 6| Toán tư duy TOBU
Cho hình chữ nhật ABCD chứa điểm E và AE=3, BE=4, DE=2, CE=x. Tìm x. | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Tam giác ABC có AB=2cm, AC=2cm, ∠C=30o. Tính diện tích tam giác ABC | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Tam giác ABC có AB=16cm, AC=14cm, B=60o. Tính độ dài BC | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n.(-m) và (-n).(-m) bằng bao nhiêu?
Tìm các số tự nhiên x thoả mãn: d) x⋮6, x⋮8, x⋮12 và x nhỏ nhất khác 0; e) x⋮10,x⋮12,x⋮60 và 120≤x nhỏ hơn 200; g) x chia 5 dư 3, x chia 6 dư 4 và x nhỏ hơn 59.
Tìm các số tự nhiên x thoả: a) 24⋮x, 30⋮x, 48⋮x và x lớn nhất; b) 120⋮x, 180⋮x, 30⋮x và 5 nhỏ hơn x≤15; c) 50 chia x dư 2, 40 chia x dư 4, 27 chia x dư 3.
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB=6m, CD=15m, OD=8m. Tính độ dài đoạn thẳng OB | Toán tư duy TOBU
Cho ∆ABC và ∆MNP có 3AB=4BC=8CA, MN=8cm, NP=6cm, PM=3cm. Chứng minh ∆ABC∼∆MNP | TOÁN TƯ DUY TOBU
Cho ∆ABC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM=2/5BC. Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại N. a) Chứng minh ∆NBM∼∆ABC; b) Tính MN/AC.
Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanh: a) 28% và 25; b) 36% và 75
Dương có 42 viên bi. Dương cho Nam 1/3 số bi của mình. Hỏi: a) Dương cho Nam bao nhiêu viên bi. b) Dương còn lại bao nhiêu viên bi.
Lúc 7 giờ 45 phút Dương đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 9km/h. Lúc 8 giờ 15 phút bạn Long đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 10km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 9 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Cho hình thang ABCD có ∠A=∠D=90o, AB=10cm, CD=30cm, AD=35cm. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM=15cm. Tính ∠BMC.
Cho ∆ABC và điểm O nằm trong tam giác. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các tia OA, OB, OC sao cho OA/OM=OB/ON=OC/OP. Chứng minh ∆ABC∼∆MNP.
Biết AB=4, BC=3,BE=2,BD=6. Chứng minh: a) ∆ABD∼∆EBC; b) ∠DAB=∠DEG; c) Tam giác DGE vuông.
Cho biết ∠HOP=∠HPE, ∠HPO=∠HEP, OH=6cm, HE=4cm. Tính HP. b) Biết ∠AME=∠AFM. Chứng minh: AM^2=AE.AF.
Buổi tối Tuấn có 4 tiếng để hoàn thành kế hoạch của mình. Tuấn định dành 1/3 giờ để rửa bát, 1/6 giờ để quét nhà và 2 giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại Tuấn định dành để xem trận bóng đá kéo dài 90 phút. Hỏi Tuấn có đủ thời gian xem hết trận bóng đá không?
Quan sát hình vẽ, cho biết ∆AMN∼∆ABC. a) Hãy viết tỉ số các cạnh tương ứng và tính tỉ số đồng dạng. b) Tính ∠AMN.
Cho ∆ABC∼∆MNP và AB=4, BC=6, CA=5, MN=5. Tính độ dài các cạnh NP, PM | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Cho a, b, c thoả mãn: 1/a+1/b+1/c=2 và a+b+c=abc. Tính 1/a^2+1/b^2+1/c^2 | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ vòi thứ nhất chảy được 1/4 bể, vòi thứ 2 chảy được 2/3 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phần bể?
Cho ∆ABC vuông tại A, có AB nhỏ hơn AC, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy D sao cho HD=HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Gọi M là trung điểm của BE. a) Chứng minh ∆DEC∼∆ABC; b) Chứng minh ∆ADC∼∆BEC; c) Chứng minh AB.AC=BC.AH; d) Chứng minh ∠AHM=45o.
Cho các điểm A, B, C, D, E như hình. Biết ∠BAC=∠CDB. Chứng minh ∆AED∼∆BEC | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có ∠DAB = ∠DBC. a) Chứng minh ∆ABD∼∆BDC; b) Giả sử AB=2cm, AD=3cm, BD=4cm. Tính độ dài các cạnh BC và DC.
Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải làm 4 giờ, người thứ hai mất 3 giờ và người thứ ba mất 6 giờ. Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba người làm được mấy phần công việc?
Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để khi cộng lại được tổng là 0: -1/6; -1/3; -1/2; 0; 1/2; 1/3; 1/6.
Vụ trước hai đám ruộng thu hoạch được 18 tấn thóc. Vụ này nhờ chăm bón tốt nên sản lượng của đám ruộng I tăng thêm 10%, sản lượng của đám ruộng II tăng 12% nên cả hai đám thu được tổng cộng 20 tấn thóc. Hỏi vụ trước, mỗi đám ruộng ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH (H thuộc BC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC tam giác ABD vuông cân tại B. Trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI = BC. Chứng minh rằng BI = CD và BI vuông góc với CD.
Cho ∆A'B'C'∼∆ABC và AM, A'M' lần lượt là các đường phân giác của tam giác ABC và A'B'C'. Chứng minh ∆A'B'M'∼∆ABM.
Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA=2cm, OB=9cm. Trên tia Oy lấy các điểm M, N sao cho OM=3cm, ON=6cm. Chứng minh ∠OBM=∠ONA.
Cho hai tam giác DEF và ABC có DE=3cm, DF=5cm, AB=9cm, AC=15cm,∠D=∠A. Chứng minh ∆DEF∼∆ABC
Tính giá trị của biểu thức A=2x+(x-y)/(x+2y). Biết x, y thoả (x-2)^2+|y-1|=0 | Toán 8 | Toán tư duy TOBU
Cho hình vẽ, biết ABCD là hình bình hành. Cho biết CB=3BE và AI=9cm. Tính độ dài DC.
Cho ∆MNP∼∆ABC. a) Hãy viết các cặp góc bằng nhau. b) Cho MN=15cm, AB=6cm. Tính tỉ số MP/AC?
Cho ∆ABC vuông tại A có AC=4cm, BC=5cm. Lấy trung điểm M của BC. Từ M kẻ MI//AC và MK//AB (I∈AB,K∈AC). a) Chứng minh tứ giác MIAK là hình chữ nhật; b) Tứ giác IMCK là hình gì? Vì vao? Tính chu vi tứ giác IMCK; c) Kẻ AH⊥IK (H∈BC). Chứng minh ∆AHK cân.
Cho ∆ABD vuông tại A có AB=8cm, BD=10cm. Đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AD tại D cắt nhau tại C. a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b) Kẻ AH⊥BD (H∈BD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH và AH. Tia MN cắt AB tại I. Biết rằng MD=1,8cm. Chứng minh MN//AD và tính độ dài đoạn thẳng AI. c) Qua M dựng đường vuông góc với AM cắt BC tại K. Chứng minh K là trung điểm BC.
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, BC. a) Tứ giác ADHE là hình gì? b) Gọi O là giao điểm của DE và AH; K là trung điểm HC. Chứng minh BO⊥AK và HE/AB+DE/AC=1.
Trong hình bên, độ rộng của khúc sông được tính bằng khoảng cách giữa hai vị trí C, D. Giả sử chọn được các vị trí A, B, E sao cho ∆ABE∼∆ACD và đo được AB=20m, AC=50m, BE=8m. Tính độ rộng của khúc sông đó.
Cho ∆ABC, lấy điểm M thuộc AB sao cho AM/MB=2/3. Kẻ hai đường thẳng qua M lần lượt song song với AC và BC cắt BC và AC lần lượt tại D và F. a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng; b) Với mỗi cặp tác giác đồng dạng, hãy viết tỉ số đồng dạng tương ứng.
Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như hình dưới. Chứng minh ∆ADE∼∆ACF.
Cho ∆A'B'C'∼∆ABC. Trên tia đối của các tia CB, C'B' lần lượt lấy các điểm M, M' sao cho MC/MB=M'C'/M'B'. Chứng minh ∆A'B'M'∼∆ABM.
Cho các điểm A, B, C, D như hình bên. Biết ∠ABC=∠ADB. Chứng minh: ∆ABC ∼ ∆ADB và AB^2=AD.AC
Tìm GTNN của biểu thức: a) A=(2x+1)^2+3; b) B=(x-2y)^2+|y-1|+3 | Toán 7 | Toán tư duy TOBU
Cho biểu thức P=(x^2-1)(x^2-2)(x^2-3)...(x^2-2015). Tính giá trị của P khi x thoả mãn (x^2+2010)(x-10)=0
Cho biểu thức M=2x+2y+3xy(x+y)+5x^2y^3+5x^3y^2+2. Với x+y=0 thì giá trị của biểu thức M bằng bao nhiêu?
Viết các biểu thức đại số để biểu thị: a) Tích của tổng hai chữ số x, y và hiệu các bình phương của hai số đó; b) Tích ba số tự nhiên liên tiếp; c) Một số tự nhiên chia 4 dư 3; d) Chu vi của một tam giác đều có cạnh bằng a.
Đề cương học kì 1 Toán 7 năm 2025 – 2026 hệ thống GD Archimedes School – Hà Nội
Đề cương học kì 1 Toán 7 năm 2025 – 2026 hệ thống GD Archimedes School – Hà Nội
Tải tại đây: https://drive.google.com/file/d/1JP0SqyBu_F89AeZmo2Hvohn4fDqiwzUG/view?usp=drive_link
Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2025 – 2026 hệ thống GD Archimedes School – Hà Nội
Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2025 – 2026 hệ thống GD Archimedes School – Hà Nội
Tải tại đây: https://drive.google.com/file/d/1a-5SY613ixPh_sI0ol_A77TQscnhgKRS/view?usp=sharing






.png)